đương quy di thực (rễ)

ĐƯƠNG QUY DI THỰC (Rễ)

Radix  Angelicae acutilobae

Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy di thực từ Nhật bản (Angelica acutiloba) (Sieb. et Zucc.) Kitagawa, họ Hoa tán (Apiaceae).

 

 

Mô tả

Rễ chính ngắn và mập, dài 10 – 20 cm, đường kính 2 cm trở lên, có nhiều rễ nhánh dài 15 – 20 cm, đường kính 0,2 cm trở lên. Mặt ngoài màu nâu tối, có nhiều nếp nhăn dọc, nhiều sẹo lồi nằm ngang là vết tích của rễ con. Mặt cắt ngang màu trắng ngà có vân tròn và nhiều điểm tinh dầu. Mùi thơm hơi hắc, vị ngọt nhẹ, sau hơi cay nóng.

Tính vị, qui kinh

Cam, tân, ôn. Vào các kinh can, tâm, tỳ

Công năng, chủ trị

Bổ huyết, hành huyết, hoạt huyết, điều kinh, nhuận tràng, thông đại tiện. Chủ trị: Kinh nguyệt không đều, đau bụng khi thấy kinh, thắt lưng đau, băng lậu, đại tiện khô táo, đi lỵ đau bụng

Cách dùng, liều lượng

Ngày dùng 6 – 15 g, dạng thuốc sắc.

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y