CÀ ĐỘC DƯỢC (Lá)

Folium Daturae metelis

Lá phơi hay sấy khô của cây Cà độc dược (Datura metel L.), họ Cà (Solanaceae)

Mô tả

Lá khô nhăn nheo, màu nâu, mùi hăng đặc biệt, dài 9-16 cm, rộng 4 – 9 cm. Đầu lá nhọn, gốc lá lệch (hai bên gốc phiến lá không đều nhau). Mép thường lượn sóng hay khía răng cưa nông. Mặt trên phiến lá màu lục xám, mặt dưới màu lục nhạt. Gân chính màu xám nhạt. Cuống lá dài 4 – 6 cm.

Tính vị, quy kinh

Tân, ôn, có độc.  Quy vào kinh tâm, phế.

Công năng chủ trị

Bình xuyễn, chỉ khái, chỉ thống. Chủ trị trong các trường hợp hen suyễn, đau loét dạ dày ruột, nôn say tàu xe, đau răng, phong thấp, động kinh ở trẻ em, gây tê mê cho phẫu thuật, cai nghiện ma tuý.

Cách dùng, liều lượng

Liều tối đa cho người lớn dạng bột 0.2 g/ lần, 0.6 g/24h. Có thể dùng lá cuốn để hút không được vượt quá 1 g/ngày.

Kiêng kỵ

Chống chỉ định cho người hen suyễn do nhiễm trùng hô hấp, cao huyết áp, thiên đầu thống.

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y