DIỆP HẠ CHÂU

Herba Phyllanthi urinariae Chó đẻ răng cưa Toàn cây tươi hoặc đã phơi sấy khô của cây Chó đẻ răng cưa (Phyllanthus urinaria L.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Herba Phyllanthi urinariae Mô tả Cây cao khoảng 30 cm, thân gần như nhẵn, mang nhiều cành nhỏ màu hơi tía. Lá […]

DIỆP HẠ CHÂU ĐẮNG

DIỆP HẠ CHÂU ĐẮNG Herba Phyllanthi amari Chó đẻ răng cưa thân xanh Toàn cây tươi hoặc đã phơi hay sấy khô của cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum., et Thonn.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây cao 40 – 80 cm, thân tròn, bóng, màu xanh, […]

DIẾP CÁ

Herba Houttuyniae cordatae Ngư tinh thảo Bộ phận trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.), họ Lá giấp (Saururaceae). Herba Houttuyniae cordatae Mô tả Thân hình trụ tròn hay dẹt, cong, dài 20 – 35 cm, đường kính 2 – 3 mm. […]

DIÊN HỒ SÁCH

Diên hồ sách (Rễ củ) Tuber Corydalis Huyền hồ sách, Nguyên hồ Rễ củ đã chế biến khô của cây Diên hồ sách (Corydalis yanhusuo (Y. H. Chou & Chun C. Hsu) W. T. Wang), họ Cải cần (Fumariaceae). Mô tả Rễ củ hình cầu dẹt không đều, đường kính […]

địa liền

ĐỊA LIỀN  (Thân rễ)

Rhizoma Kaempferiae galangae Thiền liền, Lương khương Thân rễ đã thái miếng phơi hay sấy khô của cây Địa liền (Kaempferia galanga L.), họ Gừng (Zingiberaceae). Rhizoma Kaempferiae galangae Mô tả Phiến dày khoảng  2 – 5 mm, đường kính 0,6 cm trở lên, hơi cong lên. Mặt cắt màu […]

CHÈ VẰNG (lá)

Folium Jasmini subtripinervis Dây vằng Lá đã phơi hay sấy khô của cây Vằng ( Jasminum subtriplinerve Blume) , họ Nhài (Oleaceae). Mô tả Lá hình bầu dục – mũi mác, đầu nhọn, phía cuống tù hay hơi tròn, dài 4 – 7,5 cm, rộng 2 – 4,5 cm, mép […]

CHÈ DÂY

Folium Ampelopsis Lá đã phơi sấy khô của cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch.), họ Nho (Vitaceae). Mô tả Lá chét khô thường nhàu nát, khi dàn phẳng có hình trái xoan hoặc hình mũi mác, dài 2,5 – 7,5 cm, phía cuống tù hay hơi tròn, […]

CẨU TÍCH (Thân rễ)

Rhizoma Cibotii  Thân rễ đã loại bỏ lông và phơi hay sấy khô của cây Cu li (Cibotium barometz (L.)  J. Sm.), họ Cẩu tích (Dicksoniaceae). Mô tả Đoạn thân rễ đã loại bỏ lớp lông màu vàng nâu bên ngoài, mặt ngoài rất gồ ghề, khúc khuỷu, có những […]